Hệ thống .ử lý nước “.... lọc toàn gia” bao gồm các [URL="....://www.sincovn..../Thiet-bi-loc-nuoc-gia-dinh---....-loc-toan-gia-sincovn-i3887.html"]thiết bị lọc nước[/URL] dựa trên các cơ chế lọc, hấp phụ, trao đổi ion… loại bỏ các thành phần chất bẩn, gây hại cho sức khỏe con người trong nước. Nước sau khi qua hệ thống đạt và vượt các quy chuẩn của Bộ Y Tế về chất lượng nước sinh hoạt.
I.2. Model thiết bị [URL="....://www.sincovn..../Thiet-bi-loc-nuoc-gia-dinh---....-loc-toan-gia-sincovn-i3887.html"]lọc nước gia đình[/URL] .... lọc toàn gia
“.... lọc toàn gia” bao gồm nhiều model khác nhau, đem đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng nước.
A. MODEL T..G01
Thiết bị: Bơm, thiết bị lọc đa tầng, thiết bị làm mềm, thiết bị lọc ...., thiết bị tiệt trùng (UV), giá đỡ, ống và phụ kiện.
Kích thước: 1,1.0,48.1,6 mm.
B. MODEL T..G02
Thiết bị: Bơm, thiết bị lọc đa tầng, thiết bị làm mềm, thiết bị lọc .... .ử lý nước, thiết bị tiệt trùng (UV) , ống và phụ kiện.
Kích thước: 1,1.0,48.1,5 mm.
C. MODEL T..G03
Thiết bị: Bơm, thiết bị lọc nước đa tầng, thiết bị làm mềm, thiết bị lọc ...., giá đỡ, ống và phụ kiện.
Kích thước: 1,1.0,48.1,6 mm.
D. MODEL T..G04
Thiết bị: Bơm, thiết bị lọc đa tầng, thiết bị làm mềm, thiết bị lọc ...., ống và phụ kiện.
Kích thước: 1,1.0,48.1,5 mm.
E. MODEL T..G05
Thiết bị: Thiết bị lọc đa tầng, thiết bị làm mềm, thiết bị lọc ...., thiết bị tiệt trùng (UV), giá đỡ, ống và phụ kiện.
Kích thước: 0,95 .0,48.1,6 mm.
F. MODEL T..G06
Thiết bị: Thiết bị lọc nước đa tầng, thiết bị làm mềm, thiết bị lọc ...., thiết bị tiệt trùng (UV), ống và phụ kiện.
Kích thước: 0,95 .0,48.1,5 mm.
G. MODEL T..G07
Thiết bị: Thiết bị lọc nước đa tầng, thiết bị làm mềm, thiết bị lọc ...., ống và phụ kiện.
Kích thước: 0,95 .0,48.1,5 mm.
I.3. Sơ đồ nguyên lý của thiết bị lọc nước

Hình: Sơ đồ nguyên lý hệ thống .... lọc toàn gia
I. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT
Lắp đặt hệ thống phải phù hợp với điều kiện thực tế của nguồn nước tại nơi sử dụng và đặc trưng các model.
II.1. Đặc trưng model
Đối với các model T..G01, T..G02, T..G03, T..G04: nguồn nước đầu vào được nối với bơm; đường ống nước ra nối lên bể chứa nước sạch, đường ống .ả nối với cống thoát nước.
Với các model T..G05, T..G06, T..G07: nguồn nước đầu vào phải được nối với bơm có sẵn, ống đẩy của bơm được nối với rắc co của đường ống nước vào; đường ống nước ra nối lên bể chứa nước sạch, đường ống .ả nối với cống thoát nước.
II.2. Đặc trưng nguồn nước
A. NƯỚC MÁY
Nước máy thông thường sẽ có chất lượng khá tốt, có thể nối trực tiếp vào hệ thống. Thông thường, nước máy sẽ đi từ bể chứa ngầm qua hệ thống lên bể chứa nước sạch.
Trường hợp không có bể chứa nước ngầm, nước có thể đi trực tiếp qua hệ thống lên bể chưa nước sạch.
B. NƯỚC GIẾNG KHOAN, GIẾNG KHƠI
Tùy thuộc vào chất lượng nước giếng và điều kiện thực tế mà có phương án lắp đặt phù hợp.
Với nước đầu vào có chất lượng khá trở lên, hàm lượng chất rắn lơ lửng và độ màu, mùi không lớn, nước trong thì có thể đưa qua hệ thống lọc trực tiếp trước khi đi lên bể chứa nước sạch.
Với nước đầu vào đục, có màu, mùi thì nên được .ử lý sơ bộ (giàn mưa, bể lọc…) trước khi cho qua hệ thống.
II.3. Lắp đặt hệ thống
A. ĐỔ VẬT LIỆU
Đặt ống thu trung tâm vào các bình lọc, đậy kín miệng, tránh vật liệu rơi vào trong ống.
Đổ các lớp vật liệu theo thứ tự ghi trên nhãn vào bình lọc. Sau mỗi lớp cần ... nhẹ bình để vật liệu lọc dàn đều trong bình.
Nối ống trung tâm với van 3 cửa hoặc van 5 cửa, vặn kín các van này tránh nước tràn ra khỏi bình lọc.
B. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG
Các thiết bị của hệ thống được nối với nhau bằng các đường ống Vesbo. Đường ống được ..nh số và lắp đặt theo thứ tự. Các mối nối ống có thể lắp bằng rắc co hoặc sử dụng phương pháp hàn nhiệt.
Các phụ kiện (van lấy mẫu, đồng hồ đo áp…) được lắp đặt sau khi dựng .ong đường ống chính.